Xe hơi 4 chỗ dành cho gia đình Việt tốt nhất
Có rất nhiều loại xe hơi 4 chỗ dành cho gia đình Việt tốt. Phục được cuộc sống của những gia đình nhỏ từ 4-5 thành viên. Gọn gàng, mẫu mã đẹp mắt giúp cho người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn.
C-Class Mercedes-Benz
Đầu tiên, C-Class Mercedes – Benz là một trong những sự lựa chọn hoàn hảo nhất. Với phong cách thiết kế chủ đạo – thể thao, thanh lịch, thẩm mỹ cao đã phần nào nói lên vẻ đẹp của loại xe này.
Thiết kế lạ mắt, đường nét, góc cạnh, bề mặt uốn lượn tạo ra sự tương phản sống động và thú vị cho tổng thể chiếc xe. Lưới tản nhiệt 3D cổ điển kết hợp với ngôi sao đặt ở giữa mang phong cách thể thao. Hốc hút gió lớn, đèn pha sắc nét kể cả ban ngày lẫn ban đêm.
Nội thất với chất lượng vượt trội, màu sắc trang nhã, các chi tiết rất tinh tế. Tất cả làm nên một tổng thể hài hòa, mang lại bầu không khí dễ chịu cho người ngồi. Bệ cửa được làm bằng vật liệu cao cấp. Hệ thống được trang bị bảng điều khiển hỗ trọ cho người lái. Ánh sáng nội thất đa năng đem lại hiệu ứng ánh sáng đặc biệt và tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng.
Dòng C-Class của Mercedes – Benz với C200, C250, C300 giúp cho người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn.
Một số thông số kỹ thuật đáng quan tâm:
C200 | C250 | C300 | |
Xi- lanh/ động cơ | 4 in-line | 4 in-line | 4 in-line |
Tăng tốc từ 0-100 km/h | 7.3 | 6.6 |
– (5.9) |
Tốc độ tối đa | 235 | 250, electronically limited | – (250, electronically limited) |
Nhiên liệu tiêu thụ tổng hợp | 7,90 | 8,10 | 8,80 |
Khí thải CO2 | 131-123 | 131–123 | – (157–146) |
Honda Civic
Thứ hai, dòng xe 4 chỗ dành cho gia đình đáng quan tâm là Honda Civic. Với tính năng an toàn và phong cách hoàn toàn mới mẻ, Civic nhắm đến mục tiêu đạt mức tiêu thụ nhiên liệu trên đường cao tốc chưa đến 5,88 lít/100 km.
Honda Civic được ví như một con ngựa “đẹp mã” với việc sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.630 x 1.799 x 1.416 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 (mm), khoảng sáng gầm xe 133 (mm) và bán kính vòng quay tối thiểu 5,30 (m). Bộ mâm bánh xe sử dụng hợp kim cách điệu từ cối xay gió có kích thước 17-inch, tại hốc bánh trước điểm thêm một chi tiết đèn báo rẽ, trong khi gương chiếu hậu gồm hai mảng màu đối lập và được “vuốt dài” sang hai bên giúp tạo cảm giác xe to và rộng hơn.
Nội thất bên trong cũng được chú trọng. Ghế ngồi được bọc da tone đen mạnh mẽ. Ghế lái có bộ điều chỉnh 8 hướng tiện lợi. Hốc gió được tạo hình bất đối xứng điểm xuyết thêm những đường viền nhũ bạc tinh tế. Vô-lăng ba chấu được bọc da với đường nét tỉ mỉ. Hệ thống thông tin giải trí với màn hình 7-inch đa chức năng với giao diện lành mạch, dễ dàng làm quen và sử dụng. Kết nối USB/Bluetooth/HDMI/Wifi/Radio đi cùng dàn loa 8 chiếc, khả năng trả lời điện thoại rảnh tay, nhắn tin, ra lện bằng giọng nói và cả bản đồ dẫn đường…
Dòng Honda Civic với Honda Civic 1.5L VTEC Turbo, Honda Civic 1.8 AT, Honda Civic 2.0 AT, Honda Civic Modulo 1.8 AT giúp cho người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn.
Một số thông số kỹ thuật đáng quan tâm:
Honda Civic 1.5L VTEC Turbo | Honda Civic 1.8 AT | Honda Civic 2.0 AT | Honda Civic Modulo 1.8 AT | |
Dung tích động cơ | 1.50L | 1.80L | 2.00L | 1.80L |
Momen xoắn cực đại | 220.00 Nm , tại 1.700 – 5.500 vòng/phút | 174.00 Nm , tại 4300 vòng/phút | 190.00 Nm , tại 4300 vòng/phút | 174.00 Nm , tại 4.300 vòng/phút |
Công suất cực đại | 170.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút | 139.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút | 152.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút | 140.00 mã lực , tại 6500.00 vòng/phút |
Tốc độ cực đại | 200km/h | 200km/h | 200km/h | 200km/h |
Thời gian tăng tốc 0-100km | 8.30 | 8.30 | 8.30 | 8.30 |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.80l/100km | 6.70l/100km | 7.50l/100km | 0.00l/100km |
Hyundai Sonata
Thứ ba, dòng xe được nhắc đến tiếp theo là Hyundai Sonata. Với thiết kế mềm mại, trẻ trung hướng đến sự sang trọng, lịch lãm.
Sonata sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4,855 x 1.865 x 1.475 (mm), chiều dài cơ sở của xe đạt 2.805 mm. Các chi tiết crom sáng cách điệu kết hợp cùng thiết kế lưới tản nhiệt, cụm đèn pha, đèn sương mù sắc cạnh tạo sức thu hút với người mua.
Nội thất với ghế da cao cấp, cả hai vị trí ghế trước đều có bảng điều chỉnh. Bảng điều khiển trung tâm khá lớn giúp người lái taho tác nhanh hơn, kèm theo đó là chìa khóa thông minh, vô lăng 4 chấu tích hợp các phím bấm điều khiển hệ thống âm thanh, camera lùi. Gương chiếu hậu chống chói, hệ thống điều hòa 2 vùng tự động với cửa gió cho hàng ghế sau, rèm cửa sổ kính sau, cửa sổ trời panorama toàn cảnh. Bên cạnh đó, Hyundai Sonata còn được trang bị hệ thống an toàn vứoi 6 túi khí có 10 cảm biến nổ, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, kiểm soát độ bám đường TCS.
Dòng Hyundai Sonata với Hyundai Sonata 2.0 AT, Hyundai Sonata (1,049 tỷ), Hyundai Sonata (922 triệu), Hyundai Sonata 2.4 GLS AT giúp cho người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn.
Một số thông số kỹ thuật đáng quan tâm:
Hyundai Sonata 2.0 AT | Hyundai Sonata (1,049 tỷ) | Hyundai Sonata (922 triệu) | Hyundai Sonata 2.4 GLS AT | |
Công suất cực đại | 157.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | 165.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút | 175.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút | |
Momen xoắn cực đại | 196.00 Nm , tại 4000 vòng/phút | 202.00 Nm , tại 4.600 vòng/phút | 168.00 Nm , tại 4.600 vòng/phút | |
Thời gian tăng tốc 0-100km | 10.90 | 10.90 | 10.90 | |
Tốc độ cực đại | 200km/h | 260km/h | 260km/h | 270km/h |
Mazda 3
Cuối cùng là cái tên Mazda 3 đang được ưa chuộng hiện nay.
Với thiết kế cụm lưới tản nhiệt kiểu dáng 3D mở rộng đến phần mép của nắp capô khiến đầu xe liền mạch hơn. Các đường viền trang trí đều mạ crôm, đèn sương mù thiết kế nhỏ hơn. Đèn báo rẽ được bố trí lại phía sau gương.
Nội thất bên trong với tông màu đen sang trọng. Vô lăng được bọc da, trên tay lái có nút chọn Cruise Control-chân ga tự động. Hệ thống âm thanh 6 loa, màn hình DVD 7inch cùng hệ thống giải trí MZD Connect, chức năng hiển thị thông tin trên kính lái, khởi động thông minh bằng nút bấm, lẫy chuyển số trên vô lăng tiện lợi cho lái xe, đèn pha tự động và gạt mưa tự động.
Dòng Mazda 3 với Mazda 3 1.5 hatchback, Mazda 3 1.5 sedan, Mazda 3 2.0 sedan giúp cho người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn.
Một số thông số kỹ thuật đáng quan tâm:
Mazda 3 1.5 hatchback | Mazda 3 1.5 sedan | Mazda 3 2.0 sedan | |
Động cơ | xăng Skyactiv, 1496cc, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC | xăng Skyactiv, 1496cc, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC | xăng Skyactiv, 1998cc, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC |
Công suất | 110Hp/ 6000rpm | 110Hp/ 6000rpm | 153Hp/ 6000rpm |
Momen xoắn | 144Nm/ 4000rpm | 144Nm/ 4000rpm | 200Nm/ 4000rpm |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Tự trọng | 1310kg | 1300kg | 1340kg |
Bánh xe | 205/60 R16 | 205/60 R16 | 215/45 R18 |
Dung tích bình xăng |
51L | 51L | 51L |
Trên đây là tổng hợp những dòng xe hơi 4 chỗ giành cho gia đình phù hợp với mọi gia đình nhỏ Việt. Mỗi xe mang lại sự thoải mái tiện nghi khác nhau. Cùng tìm hiểu những tính năng của xe để đưa ra sự lựa chọn thích hợp nhé!